Tôn thép Hồng Hà báo giá ống thép- vuông- hộp mạ kẽm Hoa Sen là chủ đề nhận được nhiều sự quan tâm trong lĩnh vực xây dựng và sản xuất. Trong bối cảnh nền kinh tế phát triển và nhu cầu xây dựng ngày càng tăng cao, việc chọn lựa các loại vật liệu như ống thép, hộp thép mạ kẽm trở thành yếu tố quan trọng để đảm bảo chất lượng công trình. Bài viết này sẽ cung cấp cái nhìn tổng quát về các loại ống thép Hoa Sen và bảng báo giá ống thép- vuông- hộp mạ kẽm Hoa Sen.
Giới thiệu Ống thép Hoa Sen
Thép Hoa Sen là thương hiệu hàng đầu về sản xuất, kinh doanh tôn – thép ở nước ta. Thế mạnh của công ty là các sản phẩm thép cán nguội; tôn màu; thép dày mạ kẽm, thép dày mạ hợp kim nhôm kẽm; tôn kẽm và tôn lạnh công nghệ NOF hiện đại.
Thành lập từ năm 2001, Thép Hoa Sen đã có hơn hai thập kỷ hoạt động. Hiện tại, công ty đang cung cấp sản phẩm tôn – thép cho khoảng 87 quốc gia và vùng lãnh thổ. Bên cạnh chất lượng sản phẩm, thương hiệu này còn tiên phong ứng dụng công nghệ NOF không gây ô nhiễm môi trường, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe như EN 10346 (Châu Âu), JIS G3321 (Nhật Bản), AS 1397 (Úc), ASTM A792/ A792M (Hoa Kỳ).
Các sản phẩm ống thép Hoa Sen rất được ưa chuộng bởi giá thành hợp lý, chất lượng vượt trội, khả năng chịu lực và độ bền cao. Ống thép của Hoa Sen đủ tiêu chuẩn để sử dụng trong các hệ thống như làm giàn giáo, kết cấu xây dựng, hệ thống dẫn khí, phòng cháy chữa cháy.
Thép ống Hoa Sen được đánh giá cao về chất lượng và tính ứng dụng
Các sản phẩm nổi bật của Ống thép Hoa Sen
Không thua kém Ống thép Hòa Phát hay Ống thép SeAH, Hoa Sen sản xuất khá nhiều sản phẩm ống thép với đa dạng chủng loại, mẫu mã. Dưới đây là một số sản phẩm nổi bật của hãng:
1. Ống thép đen
Ống thép đen là sản phẩm ống thép chưa được sơn hay phủ kẽm ở bên ngoài. Ưu điểm của nhóm sản phẩm này là độ cứng cao, ít bị gỉ sét, khả năng chịu lực tốt và không mất quá nhiều công sức cho quá trình bảo dưỡng.
Ống thép đen Hoa Sen được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53/ A53M-12, EN 10255:2004; BS 1387:1985 và AS 1074:1989. Sản phẩm có đường kính đa dạng từ DN15 – DN100, phù hợp với nhiều hệ thống khác nhau.
Hình ảnh ống thép đen
2. Ống kẽm nhúng nóng
Ống kẽm nhúng nóng là một trong những sản phẩm nổi bật của Thép Hoa Sen được sản xuất trên dây chuyền hiện đại. Sau khi tạo hình ống thép đen sẽ chuyển sang quá trình tẩy dầu, tẩy rỉ, trợ dung, nhúng kẽm, điều khiển lượng mạ, thụ động, in phun và đóng gói.
Để hỗ trợ cho quá trình sản xuất, Thép Hoa Sen đã đầu tư máy móc, thiết bị hiện đại như máy kiểm tra lượng mạ của Mỹ, máy đo độ cứng Rockwell 610 – Hà Lan, máy thử kéo của Nhật, máy in phun của Nhật…
Ống kẽm nhúng nóng có kích cỡ đa dạng từ DN15 – DN100 và được sản xuất theo các tiêu chuẩn như BS 1387 – 1985; BS EN 10255 – 2004; ASTM A53/ 53M – 12; AS 1074 – 1989. Sản phẩm có khả năng chịu nhiệt, chống oxy hóa tốt thích hợp với nhiều môi trường như hệ thống dẫn khí, hệ thống PCCC, ứng dụng trong sản xuất công nghiệp, thủy lực, hệ thống dẫn nước, ứng dụng trong xây dựng các công trình dân dụng, nhà xưởng…
3. Thép ống mạ kẽm
Thép ống mạ kẽm là một trong những sản phẩm thông dụng, bán chạy của hãng. Trải qua quá trình sản xuất với nhiều công đoạn như tẩy gỉ, cán nguội, ủ mềm, mạ kẽm, cắt băng, cán định hình.
ác sản phẩm thép ống mạ kẽm còn những ưu điểm như bề mặt trơn láng, độ dày đồng đều, lớp kẽm phủ bên ngoài bám tốt… Hoa Sen sản xuất thép ống mạ kẽm theo tiêu chuẩn AS 1163 (Úc/New Zealand), MS 1862 (Malaysia), JIS G3344, JIS G3466 (Nhật Bản), ASTM A500/A500M (Hoa Kỳ)…
4. Thép hộp chữ nhật – vuông (mạ kẽm/ Gold)
Ngoài ống thép tròn, Hoa Sen còn sản xuất ống thép hộp vuông – chữ nhật. Hãng sản xuất ống thép vuông với nhiều kích cỡ như 10 x 10, 12 x 12… 100 x 100. Bên cạnh sản phẩm thép hộp vuông – chữ nhật mạ kẽm, hãng còn dòng sản phẩm thép hộp Hoa Sen Gold.
Thép hộp Hoa Sen Gold được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đáp ứng tiêu chuẩn ASTM A500/A500M (Mỹ) và AS 1163:2009 (Úc/New Zealand).
Các sản phẩm Ống thép Hoa Sen đang được Công ty Tôn thép Hồng Hà phân phối với mức giá hợp lý, cạnh tranh. Chúng tôi luôn có sẵn một lượng lớn hàng hóa với đầy đủ chủng loại, kích cỡ… để có thể đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng. Nếu có nhu cầu đặt mua Ống thép Hoa Sen, quý khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi qua hotline để được tư vấn, giải đáp và báo giá.
Hình ảnh thép hộp chữ nhật Hoa Sen
Hình ảnh thép hộp hình vuông Hoa Sen
Bảng báo giá ống thép- vuông- hộp mạ kẽm Hoa Sen
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀI IN (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
(200 cây/bó) |
0.80 | 1.66 | Liên hệ |
0.90 | 1.85 | Liên hệ | |
1.00 | 2.03 | Liên hệ | |
1.10 | 2.21 | Liên hệ | |
1.20 | 2.39 | Liên hệ |
(200 cây/bó) |
0.70 | 1.74 | Liên hệ |
0.80 | 1.97 | Liên hệ | |
0.90 | 2.19 | Liên hệ | |
1.00 | 2.41 | Liên hệ | |
1.10 | 2.63 | Liên hệ | |
1.20 | 2.84 | Liên hệ | |
1.40 | 3.25 | Liên hệ |
(200 cây/bó) |
0.80 | 2.27 | Liên hệ |
0.90 | 2.53 | Liên hệ | |
1.00 | 2.79 | Liên hệ | |
1.10 | 3.04 | Liên hệ | |
1.20 | 3.29 | Liên hệ |
(200 cây/bó) |
0.70 | 2.53 | Liên hệ |
0.80 | 2.87 | Liên hệ | |
0.90 | 3.21 | Liên hệ | |
1.00 | 3.54 | Liên hệ | |
1.10 | 3.87 | Liên hệ | |
1.20 | 4.20 | Liên hệ | |
1.40 | 4.83 | Liên hệ |
(100 cây/bó) |
0.80 | 3.62 | Liên hệ |
0.90 | 4.06 | Liên hệ | |
1.00 | 4.48 | Liên hệ | |
1.10 | 4.91 | Liên hệ | |
1.20 | 5.33 | Liên hệ | |
1.40 | 6.15 | Liên hệ |
(100 cây/bó) |
0.90 | 4.90 | Liên hệ |
1.00 | 5.43 | Liên hệ | |
1.10 | 5.94 | Liên hệ | |
1.20 | 6.46 | Liên hệ | |
1.40 | 7.47 | Liên hệ | |
1.80 | 9.44 | Liên hệ | |
2.00 | 10.40 | Liên hệ |
(98 cây/bó) |
0.70 | 2.46 | Liên hệ |
0.80 | 2.79 | Liên hệ | |
0.90 | 3.12 | Liên hệ | |
1.00 | 3.45 | Liên hệ | |
1.10 | 3.77 | Liên hệ | |
1.20 | 4.08 | Liên hệ | |
1.40 | 4.70 | Liên hệ |
(98 cây/bó) |
0.80 | 4.38 | Liên h9 |
0.90 | 4.90 | Liên hệ | |
1.00 | 5.43 | Liên hệ | |
1.10 | 5.94 | Liên hệ | |
1.20 | 6.46 | Liên hệ | |
1.40 | 7.47 | Liên hệ |
(50 cây/bó) |
0.80 | 5.51 | Liên h9 |
0.90 | 6.18 | Liên hệ | |
1.00 | 6.84 | Liên hệ | |
1.10 | 7.50 | Liên hệ | |
1.20 | 8.15 | Liên hệ | |
1.40 | 9.45 | Liên hệ |
(50 cây/bó) |
0.90 | 7.45 | Liên hệ |
1.00 | 8.25 | Liên hệ | |
1.10 | 9.05 | Liên hệ | |
1.20 | 9.85 | Liên hệ | |
1.40 | 11.43 | Liên hệ | |
1.80 | 14.53 | Liên hệ | |
2.00 | 16.05 | Liên hệ |
(50 cây/bó) |
1.10 | 12.16 | Liên hệ |
1.20 | 13.24 | Liên hệ | |
1.40 | 15.38 | Liên hệ | |
1.80 | 19.61 | Liên hệ | |
2.00 | 21.70 | Liên hệ |
(50 cây/bó) |
0.90 | 9.99 | Liên hệ |
1.00 | 11.08 | Liên hệ | |
1.10 | 12.16 | Liên hệ | |
1.20 | 13.24 | Liên hệ | |
1.40 | 15.38 | Liên hệ | |
1.50 | 16.45 | Liên hệ | |
1.80 | 19.61 | Liên hệ | |
2.00 | 21.70 | Liên hệ |
(32 cây/bó) |
1.10 | 15.27 | Liên hệ |
1.20 | 16.63 | Liên hệ | |
1.40 | 19.33 | Liên hệ | |
1.50 | 20.68 | Liên hệ | |
1.80 | 24.69 | Liên hệ | |
2.00 | 27.34 | Liên hệ |
(20 cây/bó) |
1.20 | 19.62 | Liên hệ |
1.40 | 23.30 | Liên hệ | |
1.80 | 29.79 | Liên hệ | |
2.00 | 33.01 | Liên hệ |
(49 cây/bó) |
0.90 | 6.60 | Liên hệ |
1.00 | 7.31 | Liên hệ | |
1.10 | 8.02 | Liên hệ | |
1.20 | 8.72 | Liên hệ | |
1.40 | 10.11 | Liên hệ | |
1.80 | 12.83 | Liên hệ | |
2.00 | 14.17 | Liên hệ | |
2.30 | 15.48 | Liên hệ |
(49 cây/bó) |
1.10 | 10.09 | Liên hệ |
1.20 | 10.98 | Liên hệ | |
1.40 | 12.74 | Liên hệ | |
1.70 | 15.38 | Liên hệ | |
1.80 | 16.22 | Liên hệ | |
2.00 | 17.94 | Liên hệ |
(20 cây/bó)
|
1.10 | 11.30 | Liên hệ |
1.20 | 12.56 | Liên hệ | |
1.30 | 13.50 | Liên hệ | |
1.60 | 17.00 | Liên hệ | |
1.80 | 19.12 | Liên hệ | |
2.00 | 21.34 | Liên hệ |
(20 cây/bó)
|
1.10 | 14.92 | Liên hệ |
1.20 | 16.31 | Liên hệ | |
1.40 | 19.04 | Liên hệ | |
1.50 | 20.43 | Liên hệ | |
1.80 | 24.53 | Liên hệ | |
2.00 | 27.31 | Liên hệ |
90 x 90 x 6m (9 cây/bó)
|
1.40 | 23.30 | Liên hệ |
1.80 | 29.79 | Liên hệ | |
2.00 | 33.01 | Liên hệ |
100 x 100 x 6m (9 cây/bó)
|
1.40 | 25.56 | Liên hệ |
1.80 | 32.84 | Liên hệ | |
2.00 | 36.56 | Liên hệ |
21 x 6m (100 cây/bó)
|
1.10 | 3.27 | Liên hệ |
1.20 | 3.55 | Liên hệ | |
1.40 | 4.10 | Liên hệ |
27 x 6m (100 cây/bó)
|
1.10 | 4.16 | Liên hệ |
1.20 | 4.52 | Liên hệ | |
1.40 | 5.23 | Liên hệ |
42 x 6m (52 cây/bó)
|
1.10 | 6.69 | Liên hệ |
1.20 | 6.97 | Liên hệ | |
1.40 | 7.84 | Liên hệ | |
1.80 | 10.45 | Liên hệ |
49 x 6m (52 cây/bó)
|
1.10 | 7.65 | Liên hệ |
1.20 | 8.33 | Liên hệ | |
1.40 | 9.67 | Liên hệ | |
1.80 | 12.33 | Liên hệ | |
2.00 | 13.64 | Liên hệ |
60 x 6m (37 cây/bó)
|
1.20 | 10.42 | Liên hệ |
1.40 | 12.12 | Liên hệ | |
1.50 | 12.96 | Liên hệ | |
1.80 | 15.47 | Liên hệ | |
2.00 | 17.13 | Liên hệ |
76 x 6m (37 cây/bó)
|
1.20 | 13.20 | Liên hệ |
1.40 | 15.36 | Liên hệ | |
1.80 | 19.66 | Liên hệ | |
2.00 | 21.78 | Liên hệ |
90 x 6m (22 cây/bó)
|
1.20 | 15.38 | Liên hệ |
1.40 | 17.99 | Liên hệ | |
1.80 | 23.04 | Liên hệ | |
2.00 | 25.54 | Liên hệ |
114 x 6m (22 cây/bó)
|
1.40 | 23.21 | Liên hệ |
1.80 | 29.75 | Liên hệ | |
2.00 | 33.00 | Liên hệ |
34 x 6m (91 cây/bó)
|
1.10 | 5.00 | Liên hệ |
1.20 | 5.48 | Liên h4 | |
1.40 | 6.16 | Liên hệ | |
1.80 | 7.45 | Liên hệ |
Nếu quý khách cần tư vấn báo giá thép ống- vuông- hộp kẽm Hoa Sen chính hãng, giá rẻ, chất lượng, an toàn, uy tín tại TP.HCM, Đồng Nai, Bình Dương nhanh tay gọi ngay cho chúng tôi theo số hotline: 0907 787 879 - 090 123 16 16 để được tư vấn, hỗ trợ miễn phí.
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP HỒNG HÀ
Nhà máy 1: 237 QL1K, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, HCM
Nhà máy 2: 15/12 KP Tây B, phường Đông Hòa, Thị xã Dĩ An
Nhà máy 3: Quốc lộ 51 Tam Phước Biên Hòa Đồng Nai
Hotline: 0907 787 879 - 090 123 16 16
Email: thephongha@gmail.com
Website: https://satthephongha.com